Đội hình chính thức Norwich City F.C.

Đội hình 1

Tính đến 10 tháng 3 năm 2020[87][88]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số áoVị tríCầu thủ
1TMTim Krul
2HVMax Aarons
3HVSam Byram
4HVBen Godfrey (Đội trưởng thứ 5)
5HVGrant Hanley (Đội trưởng)
6HVChristoph Zimmermann (Đội trưởng thứ 4)
7TVLukas Rupp
8TVMario Vrančić
10TVMoritz Leitner
11TVOnel Hernández
12HVJamal Lewis
14TVTodd Cantwell
Số áoVị tríCầu thủ
15HVTimm Klose (Đội phó)
17TVEmi Buendía
18TVMarco Stiepermann
19TVTom Trybull
20Josip Drmić
22Teemu Pukki
23TVKenny McLean
25TVOndrej Duda (Mượn từ Hertha Berlin)
27TVAlexander Tettey (Đội phó)
33TMMichael McGovern
35Adam Idah
56TVJosh Martin

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số áoVị tríCầu thủ
16HVPhilip Heise (tại 1. FC Nürnberg đến 31 tháng 5 năm 2020)
34TVLouis Thompson (tại MK Dons đến ngày 31 tháng 5 năm 2020)
38TMAston Oxborough (tại Wealdstone đến ngày 31 tháng 5 năm 2020)
43HVAkin Famewo (tại St Mirren đến ngày 31 tháng 5 năm 2020)
HVRocky Bushiri (tại Sint-Truiden đến ngày 31 tháng 5 năm 2020)
Số áoVị tríCầu thủ
HVSean Raggett (tại Portsmouth đến 31 tháng 5 năm 2020)
Carlton Morris (tại MK Dons đến 31 tháng 5 năm 2020)
TVMelvin Sitti (tại Sochaux-Montbéliard đến 31 tháng 5 năm 2020)
HVSam McCallum (tại Coventry City đến 31 tháng 5 năm 2020)

Cầu thủ đáng chú ý

Lưu ý: Tất cả các cầu thủ chơi trong quá khứ và hiện tại ở đây là những cầu thủ có bài viết trên Wikipedia có thể được tìm thấy

Trong khi kỷ niệm 100 năm ngày thành lập câu lạc bộ, "Hall of Fame" đã được thành lập ra, tôn vinh 100 cựu cầu thủ được lựa chọn bởi người hâm mộ bình chọn. Các cầu thủ hơn nữa đã từng được giới thiệu vào Norwich City Hall of Fame vào năm 2003, 2006 và 2012.

Norwich City XI

Trong năm 2008, cổ động viên bỏ phiếu để xác định cầu thủ vĩ đại nhất đội Norwich City:[89]

Cầu thủ xuất sắc nhất năm

NămVô địch
1967 Terry Allcock
1968 Hugh Curran
1969 Ken Foggo
1970 Duncan Forbes
1971 Ken Foggo
1972 Dave Stringer
1973 Kevin Keelan
1974 Kevin Keelan
1975 Colin Suggett
1976 Martin Peters
1977 Martin Peters
1978 John Ryan
 
NămVô địch
1979 Tony Powell
1980 Kevin Bond
1981 Joe Royle
1982 Greg Downs
1983 Dave Watson
1984 Chris Woods
1985 Steve Bruce
1986 Kevin Drinkell
1987 Kevin Drinkell
1988 Bryan Gunn
1989 Dale Gordon
1990 Mark Bowen
 
NămVô địch
1991 Ian Culverhouse
1992 Robert Fleck
1993 Bryan Gunn
1994 Chris Sutton
1995 Jon Newsome
1996 Spencer Prior
1997 Darren Eadie
1998 Matt Jackson
1999 Iwan Roberts
2000 Iwan Roberts
2001 Andy Marshall
2002 Gary Holt
 
NămVô địch
2003 Adam Drury
2004 Craig Fleming
2005 Darren Huckerby
2006 Gary Doherty
2007 Darren Huckerby
2008 Dion Dublin
2009 Lee Croft
2010 Grant Holt
2011 Grant Holt
2012 Grant Holt
2013 Sébastien Bassong
2014 Robert Snodgrass

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Norwich City F.C. http://www.pinkun.com/ http://www.pinkun.com/norwich-city/canaries_greate... http://www.premierleague.com/en-gb/matchday/league... http://www.soccerbase.com/cup2.sd?competitionid=58... http://www.soccerbase.com/cup2.sd?competitionid=58... http://www.soccerbase.com/cup2.sd?competitionid=58... http://www.soccerbase.com/cup2.sd?competitionid=60... http://www.soccerbase.com/cup2.sd?competitionid=60... http://www.soccerbase.com/cup2.sd?competitionid=64... http://www.soccerbase.com/league2.sd?competitionid...